BMI - Chỉ Số Sức Khỏe của Bạn
Trang 1 trong tổng số 1 trang
BMI - Chỉ Số Sức Khỏe của Bạn
Công thức tính chỉ số BMI
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người trưởng thành bằng chỉ số khối cơ thể (B.M.I = Body Mass Index = W(kg)/(H*H) (m))
{Chú thích: 'W Cân nặng'; 'H: Chiều cao'}
Theo cách phân loại của tổ chức Y tế thế giới (WHO, 1995)
BMI >= 40: Béo phì độ III
BMI từ 35 đến 39,9: Béo phì độ II
BMI từ 30 đến 34,9: Béo phì độ I
BMI từ 25 đến 29,9: Thừa cân
BMI từ 18,5 đến 24,9: Bình thường
BMI từ 17 đến 18,4: Thiếu năng lượng trường diễn (C.E.D) độ I
BMI từ 16 đến 16,9: Thiếu năng lượng trường diễn (C.E.D) độ II
BMI <16: Thiếu năng lượng trường diễn (C.E.D) độ III
Theo phân loại của Hội Đái tháo đường Châu Á (2000)
BMI>=35: Béo phì độ III
BMI từ 30 đến 34,9: Béo phì độ II
BMI từ 25 đến 29,9: Béo phì độ I
BMI từ 23 đến 24,9: Thừa cân
BMI từ 18,5 đến 22,9: Bình thường
BMI từ 17 đến 18,4: Gầy độ I
BMI từ 16 đến 16,9: Gầy độ II
BMI <16: Gầy độ III
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người trưởng thành bằng chỉ số khối cơ thể (B.M.I = Body Mass Index = W(kg)/(H*H) (m))
{Chú thích: 'W Cân nặng'; 'H: Chiều cao'}
Theo cách phân loại của tổ chức Y tế thế giới (WHO, 1995)
BMI >= 40: Béo phì độ III
BMI từ 35 đến 39,9: Béo phì độ II
BMI từ 30 đến 34,9: Béo phì độ I
BMI từ 25 đến 29,9: Thừa cân
BMI từ 18,5 đến 24,9: Bình thường
BMI từ 17 đến 18,4: Thiếu năng lượng trường diễn (C.E.D) độ I
BMI từ 16 đến 16,9: Thiếu năng lượng trường diễn (C.E.D) độ II
BMI <16: Thiếu năng lượng trường diễn (C.E.D) độ III
Theo phân loại của Hội Đái tháo đường Châu Á (2000)
BMI>=35: Béo phì độ III
BMI từ 30 đến 34,9: Béo phì độ II
BMI từ 25 đến 29,9: Béo phì độ I
BMI từ 23 đến 24,9: Thừa cân
BMI từ 18,5 đến 22,9: Bình thường
BMI từ 17 đến 18,4: Gầy độ I
BMI từ 16 đến 16,9: Gầy độ II
BMI <16: Gầy độ III
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|